ST
Giới thiệu nội dung Lịch vạn niên triều Nguyễn
Dưới triều Nguyễn, cuốn lịch Vạn niên dùng để chọn ngày, chọn giờ thông dụng nhất là Ngọc hạp Thông thư.
Ngọc hạp Thông thư liệt kê các sao tốt và xấu theo ngày hàng Can (ở
giữa) hàng chi (chung quanh 12 cung) của từng tháng, gồm 12 tờ, mỗi
tháng 1 tờ. Có 1 bản kê riêng riêng các sao tốt sao xấu tính theo ngày
âm lịch từng tháng và 1 bản kê các sao xếp theo hệ lục thập hoa giáp.
Cuốn sách là bản kê các sao tốt, tính chất tốt của từng sao, bản kê sao
xấu cũng vậy ...
Nếu theo lịch vạn niên Trung quốc thì có 4 loại thần sát ( Niên
thần sát: sao vận hành theo năm, Nguyệt thần sát: sao vận hành theo
tháng, nhật thần sát: sao vận hành theo ngày và Thời thần sát: sao vận
hành theo giờ. Xem trong Ngọc hạp thông thư chỉ ghi 3 niên thần
sát: Tuế đức, Thập ác đại bại, Kim thần sát thay đổi theo năm hàng Can
(khác với Trung Quốc có đến 30 niên thần sát, trong đó có 10 thần sát
trùng với Nguyệt thần sát của Việt Nam). Còn giờ tốt, giờ xấu chủ yếu
dựa vào giờ Hoàng Đạo.
Đối chiếu Ngọc hạp thông thư với 1 số tư liệu với một số tư liệu khác như Vạn bảo toàn thư, Tuyển trạch thông thư, Đổng công tuyển trạch nhật, Thần bí trạch cát v.v... chúng tôi đã rút ra được quy luật vận hành của các thần sát, phân loại lập thành các bản sao kê sau đây:
+ Bản kê tính chất sao và quy luật vận hành các sao tốt xếp theo ngày hàng Can, hàng Chi từng tháng âm lịch.
+ Bản kê các sao xấu cùng nội dung trên
+ Bản kê các sao tốt xấu vận hành theo ngày kết hợp với Can Chi cả năm.
+ Bản kê các sao tốt xấu vận hành theo ngày âm lịch cả năm và từng mùa, từng tháng
Tuỳ người tuỳ việc để xem lịch, chọn ngày chọn giờ- Trước hết xác định tính chất công việc, phạm vi thời gian có thể khởi công và thời gian phải hoàn thành
- Xem lịch công: Ngày âm lịch, ngày dương lịch, ngày tuần lễ, ngày can chi, ngày tiết khí
-
Căn cứ theo ngày âm lịch xem có phạm tam nương, nguyệt kỵ, nguyệt tận
và ngày sóc (đầu tháng) hay ngày dương công kỵ hay không?
- Xem
ngày can chi biết được ngày can chi trong tháng dự định tiến hành công
việc có những sao gì tốt, sao gì xấu để biết tính chất và mức độ tốt xấu
với từng việc mà cân nhắc quyết định.
- Xem ngày đó thuộc trực gì, sao gì Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm
-
Khi đã chọn được ngày tốt (chỉ tương đối) trước khi xác định lại phải
xem ngày đó có hợp với bản mệnh của người chủ sự hay không? (đối chiếu
ngày tháng năm can chi với tuổi của chủ sự thuộc hành gì, có tương khắc,
tương hình, tương hại hay tương sinh tương hoà tương hợp)
- Khi công việc khẩn trương không thể để lỡ thời cơ thì phải vận dụng phép quyền biến (chúng tôi sẽ có mục nó về phần này)
-
Xem ngày xong nếu muốn chắc chắn hơn thi chọn giờ khởi sự, ngày xấu đã
có giờ tốt. Theo Ngọc Hạp thông thư thì chọn giờ chỉ chọn giờ Hoàng Đạo,
tránh giờ Hắc đạo là được.
Bảng Kê các sao tốt (Cát tinh nhật thần) phân bổ theo ngày can, ngày chi từng tháng âm lịch
STT | Tên sao | Tính chất\tháng | Giêng | Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | Tám | Chính | Mười | M.một | Chạp |
1 | Thiên đức (1) | Tốt mọi việc | Đinh | Thân | Nhâm | Tân | Hợi | Giáp | Quý | Dần | Bính | Ất | Tỵ | Canh |
2 | Thiên đức hợp | Tốt mọi việc | Nhâm | Tý | Đinh | Bính | Dần | Kỷ | Mậu | Hợi | Tân | Canh | Thân | Ất |
3 | Nguyệt Đức(2) | Tốt mọi việc | Bính | Giáp | Nhâm | Canh | Bính | Giáp | Nhâm | Canh | Bính | Giáp | Nhâm | Canh |
4 | Nguyệt đức hợp | Tốt mọi việc, kỵ tố tụng | Tân | Kỷ | Đinh | Ất | Tân | Kỷ | Đinh | Ất | Tân | Kỷ | Đinh | Ất |
5 | Thiên hỷ (trực thành) | Tốt mọi việc, nhất là hôn thú | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tỵ | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu |
6 | Thiên phú (trực mãn) | Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng | Thìn | Tỵ | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão |
7 | Thiên Quý | Tốt mọi việc | Giáp Ất | Giáp Ất | Giáp Ất | Bính Đinh | Bính Đinh | Bính Đinh | Canh Tân | Canh Tân | Canh Tân | Nhâm Quý | Nhâm Quý | Nhâm Quý |
8 | Thiên Xá | Tốt
cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu
gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí | Mậu Dần | Mậu Dần | Mậu Dần | Giáp Ngọ | | Giáp Ngọ | Mậu Thân | Mậu Thân | Mậu Thân | Giáp Tý | | Giáp Tý |
9 | Sinh khí (trực khai) | Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tỵ | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi |
10 | Thiên Phúc | Tốt mọi việc | Kỷ | Mậu | | Tân Quý | Tân Nhâm | | Ất | Giáp | | Đinh | Bính | |
11 | Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo) | Tốt mọi việc | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tỵ |
12 | Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo | Tốt mọi việc | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân |
13 | Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu | Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn |
14 | Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo | Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần |
15 | Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo | Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão |
16 | Nguyệt Tài | Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Ngọ | Tỵ | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Ngọ | Tỵ | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi |
17 | Nguyệt Ân | Tốt mọi việc | Bính | Đinh | Canh | Kỷ | Mậu | Tân | Nhâm | Quý | Canh | Ất | Giáp | Tân |
18 | Nguyệt Không | Tốt cho việc làm nhà, làm gường | Nhâm | Canh | Bính | Giáp | Nhâm | Canh | Bính | Giáp | Nhâm | Canh | Bính | Giáp |
19 | Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu) | Tốt mọi việc | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ |
20 | Thánh tâm | Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự | Hợi | Tỵ | Tý | Ngọ | Sửu | Mùi | Dần | Thân | Mão | Dậu | Thìn | Tuất |
21 | Ngũ phú | Tốt mọi việc | Hợi | Dần | Tỵ | Thân | Hợi | Dần | Tỵ | Thân | Hợi | Dần | Tỵ | Thân |
22 | Lộc khố | Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch | Thìn | Tỵ | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão |
23 | Phúc Sinh | Tốt mọi việc | Dậu | Mão | Tuất | Thìn | Hợi | Tỵ | Tý | Ngọ | Sửu | Mùi | Dần | Thân |
24 | Cát Khánh | Tốt mọi việc | Dậu | Dần | Hợi | Thìn | Sửu | Ngọ | Mão | Thân | Tỵ | Tuất | Mùi | Tý |
25 | Âm Đức | Tốt mọi việc | Dậu | Mùi | Tỵ | Mão | Sửu | Hợi | Dậu | Mùi | Tỵ | Mão | Sửu | Hợi |
26 | U Vi tinh | Tốt mọi việc | Hợi | Thìn | Sửu | Ngọ | Mão | Thân | Tỵ | Tuất | Mùi | Tý | Dậu | Dần |
27 | Mãn đức tinh | Tốt mọi việc | Dần | Mùi | Thìn | Dậu | Ngọ | Hợi | Thân | Sửu | Tuất | Mão | Tý | Tỵ |
28 | Kính Tâm | Tốt đối với tang lễ | Mùi | Sửu | Thân | Dần | Dậu | Mão | Tuất | Thìn | Hợi | Tỵ | Tý | Ngọ |
29 | Tuế hợp | Tốt mọi việc | Sửu | Tý | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tỵ | Thìn | Mão | Dần |
30 | Nguyệt giải | Tốt mọi việc | Thân | Thân | Dậu | Dậu | Tuất | Tuất | Hợi | Hợi | Ngọ | Ngọ | Mùi | Mùi |
31 | Quan nhật | Tốt mọi việc | | Mão | | | Ngọ | | | Dậu | | | Tý | |
32 | Hoạt điệu | Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu | Tỵ | Tuất | Mùi | Tý | Dậu | Dần | Hợi | Thìn | Sửu | Ngọ | Mão | Thân |
33 | Giải thần | Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) | Thân | Thân | Tuất | Tuất | Tý | Tý | Dần | Dần | Thìn | Thìn | Ngọ | Ngọ |
34 | Phổ hộ (Hội hộ) | Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành | Thân | Dần | Dậu | Mão | Tuất | Thìn | Hợi | Tỵ | Tý | Ngọ | Sửu | Mùi |
35 | Ích Hậu | Tốt mọi việc, nhất là giá thú | Tý | Ngọ | Sửu | Mùi | Dần | Thân | Mão | Dậu | Thìn | Tuất | Tỵ | Hợi |
36 | Tục Thế | Tốt mọi việc, nhất là giá thú | Sửu | Mùi | Dần | Thân | Mão | Dậu | Thìn | Tuất | Tỵ | Hợi | Ngọ | Tý |
37 | Yếu yên (thiên quý) | Tốt mọi việc, nhất là giá thú | Dần | Thân | Mão | Dậu | Thìn | Tuất | Tỵ | Hợi | Ngọ | Tý | Mùi | Sửu |
38 | Dịch Mã | Tốt mọi việc, nhất là xuất hành | Thân | Tỵ | Dần | Hợi | Thân | Tỵ | Dần | Hợi | Thân | Tỵ | Dần | Hợi |
39 | Tam Hợp | Tốt mọi việc | Ngọ Tuất | Mùi Hợi | Thân Tý | Dậu Sửu | Tuất Dần | Hợi Mão | Tý Thìn | Sửu Tỵ | Dần Ngọ | Mão Mùi | Thìn Thân | Tỵ Dậu |
40 | Lục Hợp | Tốt mọi việc | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tỵ | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý |
41 | Mẫu Thương | Tốt về cầu tài lộc, khai trương | Hợi Tý | Hợi Tý | Hợi Tý | Dần Mão | Dần Mão | Dần Mão | Thìn Sửu | Thìn Sửu | Thìn Sửu | Thân Dậu | Thân Dậu | Thân Dậu |
42 | Phúc hậu | Tốt về cầu tài lộc, khai trương | Dần | Dần | Dần | Tỵ | Tỵ | Tỵ | Thân | Thân | Thân | Hợi | Hợi | Hợi |
43 | Đại Hồng Sa | Tốt mọi việc | Tý Sửu | Tý Sửu | Tý Sửu | Thìn Tỵ | Thìn Tỵ | Thìn Tỵ | Ngọ Mùi | Ngọ Mùi | Ngọ Mùi | Thân Tuất | Thân Tuất | Thân Tuất |
44 | Dân nhật, thời đức | Tốt mọi việc | Ngọ | Ngọ | Ngọ | Dậu | Dậu | Dậu | Tý | Tý | Tý | Mão | Mão | Mão |
45 | Hoàng Ân | | Tuất | Sửu | Dần | Tỵ | Dậu | Mão | Tý | Ngọ | Hợi | Thìn | Thân | Mùi |
46 | Thanh Long | Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất |
46 | Minh đường | Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | Sửu | Mão | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi |
46 | Kim đường | Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão |
46 | Ngọc đường | Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tỵ |
Chú thích:
(1) Thiên đức: có tài liệu khác sắp xếp theo hàng âm chi theo 2 chu kỳ, khởi từ Tỵ tháng giêng (giống như Địa tài số 15)
(2) Nguyệt đức: có tài liệu khác xếp theo hàng chi nghịch hành khởi từ Hợi tháng Giêng (giống như Lục Hợp số 40)
(trích Tân Việt, Thiều phong. Bàn về lịch vạn niên, Văn hoá dân tộc,Hà Nội,1997
THÔNG THƯ
Quyển sách thông thư này dùng để xem ngày tốt, xấu, có giải nghĩa các sao tốt xấu của từng việc,
để khi xem dễ lựa chọn khỏi nhầm lẫn. Vậy cần phải biết các sao tốt của ngày đó, và làm cho được
lợi lộc, kiêng kỵ các sao xấu không nên làm chi khỏi thủ hại nay giải nghĩa và chú thích từng việc như
sau:
I.TUỔI GÌ? MẠNG GÌ?
1.Giáp tý- ất Sửu mệnh kim Vàng dưới biển
2.Bính dần- Đinh mão mệnh hoả Lửa trong lò
3.Mậu thìn- Kỷ tỵ mệnh mộc Cây rừng lớn
4.Canh Ngọ-Tân mùi mệnh thổ Đất đường lộ
5.Nhâm thân- Quý dậu mệnh kim Vàng gươm nhọn
6.Giáp tuất-Ất hợi mệnh hoả Lửa trên núi
7.Bính tý-Đinh sửu mệnh thuỷ Nước dưới sông
8.Mậu dần-Kỷ mão mệnh thổ Đất đầu thành
9.Canh thìn- Tân tỵ mệnh kim Vàng chân đèn
10.Nhâm Ngọ-Quý mùi mệnh mộc Cây dương liễu
11.Giáp thân- ất dậu mệnh thuỷ Nước trong giếng
12.Bính Tuất-Đinh Hợi mệnh thổ Đất nóc nhà
13.Mậu tý-kỷ sửu mệnh hoả Lửa sấm chớp
14.Canh dần- Tân mão mệnh mộc Cây tòng bá
15.Nhâm thìn-Quý tỵ mệnh thuỷ Nước chảy dài
16.Giáp ngọ- ất mùi mệnh kim Vàng trong cát
17.Bính dần- đinh dậu mệnh hoả Lửa dưới núi
18.Mậu tuất- kỷ hợi mệnh mộc Cây đất bằng
19.Canh tý- tân sửu mệnh thổ Đất vách nhà
20.Nhâm dần-Quý mão mệnh kim Váng lá trắng
21.Giáp thìn-ất tỵ mệnh hoả Lửa ngọn đèn
22.Bính ngọ- Đinh mùi mệnh thuỷ Nước trên trời
23.Mậu thân-Kỷ dậu mệnh thổ Đất nền chòi
24.Canh tuất- Tân hợi mệnh kim Vàng đeo tay
25.Nhâm tý- Quý sửu mệnh mộc Cây dâu
26.Giáp Dần- Ất mão mệnh thuỷ Nước khe lớn
27.Bính Thìn- Đinh Tỵ mệnh thổ Đất trong cát
28.Mậu ngọ-Kỷ mùi mệnh hoả Lửa trên núi
29.Canh thân-Tân dậu mệnh mộc Cây lựu đá
30.Nhâm Tuất- Qúy hợi mệnh thuỷ Nước biển lớn
II- CÁC SAO TỐT:
1.Thiên phúc: Nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
2.Thiên phú: Nên làm kho tàng để chứa đựng thóc lúa đồ dùng.
3.Thiên hỷ: Nên cưới xin, đi xuất hành, nhần trầu cau ăn hỏi, mọi việc tốt
4.Thiên xá: nên lễ cầu thần, tha cho người phạm tội, kỵ sỹ săn bắn, đâm chém, chôn cất.
5.Thiên y: Nên tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc bệnh dược mau khỏi.
6.Nguyệt không: Nên dâng sớ trình bày công việc, đóng giường nằm, làm nhà, may màn.
7.Nguyệt tài: Nên mở cửa hàng, buôn bán, làm kho, làm bếp, xuất hành, rời chỗ ở.
8.Minh tinh: Nên đi việc quan, khiếu nại, tố tụng và dỡ mồ mả.
9.Sinh khí: Nên tu sửa, động thổ và nhận trầu cau ăn hỏi, cưới xin.
10.Giải thần: Nên giải bỏ việc kiện cáo và tha cho người phạm tội, tìm thuốc giải trừ, tắm gội.
11.Phả hộ: Nên làm việc phúc, cưới vợ, gả chồng và đi xuất hành.
12.Tục thế: nên hỏi vợ gả chồng, dựng con trưởng, nhận trầu cau ăn hỏi.
13. Ích hậu: Nên cưới hỏi, nhận trầu cau, tìm người kế tự, di chúc cho con cháu.
14. Địa tài: Nên thu nhận tiền tài, đồ vật nhập vào kho phát tài.
15.Mẫu xương: Nên làm kho tàng chứa đựng tiền của và thóc lúa, chăn nuôi, trồng trọt, thụ dưỡng
được nhiều lợi.
16.Lộc khố: Nên thu cất thóc lúa tài vật vào kho chứa đựng mọi thứ tốt.
17.Quan Nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
18.Dân nhật: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
19.Dịch mã: Nên xuất hành, cầu y, trị bệnh.
20.Diệu xương: Nên thu nợ, mua gia súc.
Còn những sao tố đồng nghĩa như là: Thiên đức-Nguyệt đức-Thiên Đức hợp-Nguyệt đức
hợp-Thiên Quý-Thiên mã- Thiên Giải-Thiên hành, Thiên quan, Nguyệt ân, Yếu an, Dịch mã, Lục hợp,
Tam hợp, Kính Tâm, Mãn đức Tinh, Hoạt diệu, Hội hộ, U vi Tinh, Thánh Tâm, Cát Khánh, Tứ Vương,
Tuế Hợp, Đại Hồng Sa, Ngọc Đường, Minh Đức....
Nói chung là tốt nhưng gặp phải ngày xấu như: Thụ tử, Sát chủ, Tam nương sát, Nguyệt kỵ,
Dương Công kỵ, Ngày con nước thì phải kiêng mọi việc không nên làm.
(còn tiếp)