Hiển thị các bài đăng có nhãn Ngọc hạp thông thư - Triều Nguyễn. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Ngọc hạp thông thư - Triều Nguyễn. Hiển thị tất cả bài đăng

22 thg 8, 2017

Ngọc hạp thông thư - Triều Nguyễn

ST

Giới thiệu nội dung Lịch vạn niên triều Nguyễn

Dưới triều Nguyễn, cuốn lịch Vạn niên dùng để chọn ngày, chọn giờ thông dụng nhất là Ngọc hạp Thông thư.

Ngọc hạp Thông thư liệt kê các sao tốt và xấu theo ngày hàng Can (ở giữa) hàng chi (chung quanh 12 cung) của từng tháng, gồm 12 tờ, mỗi tháng 1 tờ. Có 1 bản kê riêng riêng các sao tốt sao xấu tính theo ngày âm lịch từng tháng và 1 bản kê các sao xếp theo hệ lục thập hoa giáp. Cuốn sách là bản kê các sao tốt, tính chất tốt của từng sao, bản kê sao xấu cũng vậy ...

Nếu theo lịch vạn niên Trung quốc thì có 4 loại thần sát ( Niên thần sát: sao vận hành theo năm, Nguyệt thần sát: sao vận hành theo tháng, nhật thần sát: sao vận hành theo ngày và Thời thần sát: sao vận hành theo giờ. Xem trong Ngọc hạp thông thư chỉ ghi 3 niên thần sát: Tuế đức, Thập ác đại bại, Kim thần sát thay đổi theo năm hàng Can (khác với Trung Quốc có đến 30 niên thần sát, trong đó có 10 thần sát trùng với Nguyệt thần sát của Việt Nam). Còn giờ tốt, giờ xấu chủ yếu dựa vào giờ Hoàng Đạo.
Đối chiếu Ngọc hạp thông thư với 1 số tư liệu với một số tư liệu khác như Vạn bảo toàn thư, Tuyển trạch thông thư, Đổng công tuyển trạch nhật, Thần bí trạch cát v.v... chúng tôi đã rút ra được quy luật vận hành của các thần sát, phân loại lập thành các bản sao kê sau đây:
+ Bản kê tính chất sao và quy luật vận hành các sao tốt xếp theo ngày hàng Can, hàng Chi từng tháng âm lịch.
+ Bản kê các sao xấu cùng nội dung trên
+ Bản kê các sao tốt xấu vận hành theo ngày kết hợp với Can Chi cả năm.
+ Bản kê các sao tốt xấu vận hành theo ngày âm lịch cả năm và từng mùa, từng tháng
Tuỳ người tuỳ việc để xem lịch, chọn ngày chọn  giờ- Trước hết xác định tính chất công việc, phạm vi thời gian có thể khởi công và thời gian phải hoàn thành
- Xem lịch công: Ngày âm lịch, ngày dương lịch, ngày tuần lễ, ngày can chi, ngày tiết khí
- Căn cứ theo ngày âm lịch xem có phạm tam nương, nguyệt kỵ, nguyệt tận và ngày sóc (đầu tháng) hay ngày dương công kỵ hay không?
-  Xem ngày can chi biết được ngày can chi trong tháng dự định tiến hành công việc có những sao gì tốt, sao gì xấu để biết tính chất và mức độ tốt xấu với từng việc mà cân nhắc quyết định.
- Xem ngày đó thuộc trực gì, sao gì Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm
- Khi đã chọn được ngày tốt (chỉ tương đối) trước khi xác định lại phải xem ngày đó có hợp với bản mệnh của người chủ sự hay không? (đối chiếu ngày tháng năm can chi với tuổi của chủ sự thuộc hành gì, có tương khắc, tương hình, tương hại hay tương sinh tương hoà tương hợp)
- Khi công việc khẩn trương không thể để lỡ thời cơ thì phải vận dụng phép quyền biến (chúng tôi sẽ có mục nó về phần này)
- Xem ngày xong nếu muốn chắc chắn hơn thi chọn giờ khởi sự, ngày xấu đã có giờ tốt. Theo Ngọc Hạp thông thư thì chọn giờ chỉ chọn giờ Hoàng Đạo, tránh giờ Hắc đạo là được.

Bảng Kê các sao tốt (Cát tinh nhật thần) phân bổ theo ngày can, ngày chi từng tháng âm lịch


STT Tên sao Tính chất\tháng Giêng Hai Ba Năm Sáu Bảy Tám Chính Mười M.một Chạp
1 Thiên đức (1) Tốt mọi việc Đinh Thân Nhâm Tân Hợi Giáp Quý Dần Bính Ất Tỵ Canh
2 Thiên đức hợp Tốt mọi việc Nhâm Đinh Bính Dần Kỷ Mậu Hợi Tân Canh Thân Ất
3 Nguyệt Đức(2) Tốt mọi việc Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh
4 Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Tân Kỷ Đinh Ất Tân Kỷ Đinh Ất Tân Kỷ Đinh Ất
5 Thiên hỷ (trực thành) Tốt mọi việc, nhất là hôn thú Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu
6 Thiên phú (trực mãn) Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão
7 Thiên Quý Tốt mọi việc Giáp
Ất
Giáp
Ất
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Bính
Đinh
Bính
Đinh
Canh
Tân
Canh
Tân
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Nhâm
Quý
Nhâm
Quý
8 Thiên Xá Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí Mậu
Dần
Mậu
Dần
Mậu
Dần
Giáp
Ngọ
  Giáp
Ngọ
Mậu
Thân
Mậu
Thân
Mậu
Thân
Giáp
  Giáp
9 Sinh khí (trực khai) Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
10 Thiên Phúc Tốt mọi việc Kỷ Mậu   Tân
Quý
Tân
Nhâm
  Ất Giáp   Đinh Bính  
11 Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo) Tốt mọi việc Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ
12 Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo Tốt mọi việc Tuất Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Dần Thìn Ngọ Thân
13 Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc Ngọ Thân Tuất Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Dần Thìn
14 Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thìn Ngọ Thân Tuất Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Dần
15 Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão
16 Nguyệt Tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Ngọ Tỵ Tỵ Mùi Dậu Hợi Ngọ Tỵ Tỵ Mùi Dậu Hợi
17 Nguyệt Ân Tốt mọi việc Bính Đinh Canh Kỷ Mậu Tân Nhâm Quý Canh Ất Giáp Tân
18 Nguyệt Không Tốt cho việc làm nhà, làm gường Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp
19 Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu) Tốt mọi việc Thân Tuất Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Dần Thìn Ngọ
20 Thánh tâm Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự Hợi Tỵ Ngọ Sửu Mùi Dần Thân Mão Dậu Thìn Tuất
21 Ngũ phú Tốt mọi việc Hợi Dần Tỵ Thân Hợi Dần Tỵ Thân Hợi Dần Tỵ Thân
22 Lộc khố Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão
23 Phúc Sinh Tốt mọi việc Dậu Mão Tuất Thìn Hợi Tỵ Ngọ Sửu Mùi Dần Thân
24 Cát Khánh Tốt mọi việc Dậu Dần Hợi Thìn Sửu Ngọ Mão Thân Tỵ Tuất Mùi
25 Âm Đức Tốt mọi việc Dậu Mùi Tỵ Mão Sửu Hợi Dậu Mùi Tỵ Mão Sửu Hợi
26 U Vi tinh Tốt mọi việc Hợi Thìn Sửu Ngọ Mão Thân Tỵ Tuất Mùi Dậu Dần
27 Mãn đức tinh Tốt mọi việc Dần Mùi Thìn Dậu Ngọ Hợi Thân Sửu Tuất Mão Tỵ
28 Kính Tâm Tốt đối với tang lễ Mùi Sửu Thân Dần Dậu Mão Tuất Thìn Hợi Tỵ Ngọ
29 Tuế hợp Tốt mọi việc Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần
30 Nguyệt giải Tốt mọi việc Thân Thân Dậu Dậu Tuất Tuất Hợi Hợi Ngọ Ngọ Mùi Mùi
31 Quan nhật Tốt mọi việc   Mão     Ngọ     Dậu      
32 Hoạt điệu Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu Tỵ Tuất Mùi Dậu Dần Hợi Thìn Sửu Ngọ Mão Thân
33 Giải thần Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) Thân Thân Tuất Tuất Dần Dần Thìn Thìn Ngọ Ngọ
34 Phổ hộ (Hội hộ) Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành Thân Dần Dậu Mão Tuất Thìn Hợi Tỵ Ngọ Sửu Mùi
35 Ích Hậu   Tốt mọi việc, nhất là giá thú Ngọ Sửu Mùi Dần Thân Mão Dậu Thìn Tuất Tỵ Hợi
36 Tục Thế   Tốt mọi việc, nhất là giá thú Sửu Mùi Dần Thân Mão Dậu Thìn Tuất Tỵ Hợi Ngọ
37 Yếu yên (thiên quý)   Tốt mọi việc, nhất là giá thú Dần Thân Mão Dậu Thìn Tuất Tỵ Hợi Ngọ Mùi Sửu
38 Dịch Mã Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Thân Tỵ Dần Hợi Thân Tỵ Dần Hợi Thân Tỵ Dần Hợi
39 Tam Hợp Tốt mọi việc Ngọ
Tuất
Mùi
Hợi
Thân
Dậu
Sửu
Tuất
Dần
Hợi
Mão

Thìn
Sửu
Tỵ
Dần
Ngọ
Mão
Mùi
Thìn
Thân
Tỵ
Dậu
40 Lục Hợp Tốt mọi việc Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu
41 Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc, khai trương Hợi
Hợi
Hợi
Dần
Mão
Dần
Mão
Dần
Mão
Thìn
Sửu
Thìn
Sửu
Thìn
Sửu
Thân
Dậu
Thân
Dậu
Thân
Dậu
42 Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trương Dần Dần Dần Tỵ Tỵ Tỵ Thân Thân Thân Hợi Hợi Hợi
43 Đại Hồng Sa Tốt mọi việc
Sửu

Sửu

Sửu
Thìn
Tỵ
Thìn
Tỵ
Thìn
Tỵ
Ngọ
Mùi
Ngọ
Mùi
Ngọ
Mùi
Thân
Tuất
Thân
Tuất
Thân
Tuất
44 Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc Ngọ Ngọ Ngọ Dậu Dậu Dậu Mão Mão Mão
45 Hoàng Ân   Tuất Sửu Dần Tỵ Dậu Mão Ngọ Hợi Thìn Thân Mùi
46 Thanh Long Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Dần Thìn Ngọ Thân Tuất
46 Minh đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi
46 Kim đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão
46 Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ
Chú thích:
  (1) Thiên đức: có tài liệu khác sắp xếp theo hàng âm chi theo 2 chu kỳ, khởi từ Tỵ tháng giêng (giống như Địa tài số 15)
  (2) Nguyệt đức: có tài liệu khác xếp theo hàng chi nghịch hành khởi từ Hợi tháng Giêng (giống như Lục Hợp số 40)

(trích Tân Việt, Thiều phong. Bàn về lịch vạn niên, Văn hoá dân tộc,Hà Nội,1997
 





THÔNG THƯ

Quyn sách thông thư này dùng để xem ngày tt, xu, có gii nghĩa các sao tt xu ca tng vic,

để khi xem dla chn khi nhm ln. Vy cn phi biết các sao tt ca ngày đó, và làm cho được

li lc, kiêng kcác sao xu không nên làm chi khi thhi nay gii nghĩa và chú thích tng vic như

sau:

I.TUI GÌ? MNG GÌ?

1.Giáp tý- t Su mnh kim Vàng dưới bin

2.Bính dn- Đinh mão mnh hoLa trong lò

3.Mu thìn- Ktmnh mc Cây rng ln

4.Canh Ng-Tân mùi mnh thổ Đất đường l

5.Nhâm thân- Quý du mnh kim Vàng gươm nhn

6.Giáp tut-t hi mnh hoLa trên núi

7.Bính tý-Đinh su mnh thuNước dưới sông

8.Mu dn-Kmão mnh thổ Đất đầu thành

9.Canh thìn- Tân tmnh kim Vàng chân đèn

10.Nhâm Ng-Quý mùi mnh mc Cây dương liu

11.Giáp thân- t du mnh thuNước trong giếng

12.Bính Tut-Đinh Hi mnh thổ Đất nóc nhà

13.Mu tý-ksu mnh hoLa sm chp

14.Canh dn- Tân mão mnh mc Cây tòng bá

15.Nhâm thìn-Quý tmnh thuNước chy dài

16.Giáp ng- t mùi mnh kim Vàng trong cát

17.Bính dn- đinh du mnh hoLa dưới núi

18.Mu tut- khi mnh mc Cây đất bng

19.Canh tý- tân su mnh thổ Đất vách nhà

20.Nhâm dn-Quý mão mnh kim Váng lá trng

21.Giáp thìn-t tmnh hoLa ngn đèn

22.Bính ng- Đinh mùi mnh thuNước trên tri

23.Mu thân-Kdu mnh thổ Đất nn chòi

24.Canh tut- Tân hi mnh kim Vàng đeo tay

25.Nhâm tý- Quý su mnh mc Cây dâu

26.Giáp Dn- t mão mnh thuNước khe ln

27.Bính Thìn- Đinh Tmnh thổ Đất trong cát

28.Mu ng-Kmùi mnh hoLa trên núi
29.Canh thân-Tân du mnh mc Cây lu đá
30.Nhâm Tut- Qúy hi mnh thuNước bin ln

II- CÁC SAO TT:

1.Thiên phúc: Nên đi nhn công tác ( vic quan) vnhà mi, lcúng.
2.Thiên phú: Nên làm kho tàng để cha đựng thóc lúa đồ dùng.
3.Thiên h: Nên cưới xin, đi xut hành, nhn tru cau ăn hi, mi vic tt
4.Thiên xá: nên lcu thn, tha cho người phm ti, kssăn bn, đâm chém, chôn ct.
5.Thiên y: Nên tìm thy cha bnh, bc thuc bnh dược mau khi.
6.Nguyt không: Nên dâng strình bày công vic, đóng giường nm, làm nhà, may màn.
7.Nguyt tài: Nên mca hàng, buôn bán, làm kho, làm bếp, xut hành, ri chỗ ở.
8.Minh tinh: Nên đi vic quan, khiếu ni, ttng và dmm.
9.Sinh khí: Nên tu sa, động thvà nhn tru cau ăn hi, cưới xin.
10.Gii thn: Nên gii bvic kin cáo và tha cho người phm ti, tìm thuc gii tr, tm gi.
11.Phh: Nên làm vic phúc, cưới v, gchng và đi xut hành.
12.Tc thế: nên hi vgchng, dng con trưởng, nhn tru cau ăn hi.
13. Ích hu: Nên cưới hi, nhn tru cau, tìm người kế t, di chúc cho con cháu.
14. Địa tài: Nên thu nhn tin tài, đồ vt nhp vào kho phát tài.
15.Mu xương: Nên làm kho tàng cha đựng tin ca và thóc lúa, chăn nuôi, trng trt, thdưỡng
được nhiu li.
16.Lc kh: Nên thu ct thóc lúa tài vt vào kho cha đựng mi thtt.
17.Quan Nht: Nên làm các vic ln như thăng quan, tiến chc, tng thưởng.
18.Dân nht: Nên động thổ đào đắp và cha các vic vt, đồ dùng hàng ngày.
19.Dch mã: Nên xut hành, cu y, trbnh.
20.Diu xương: Nên thu n, mua gia súc.
Còn nhng sao tố đồng nghĩa như là: Thiên đức-Nguyt đức-Thiên Đức hp-Nguyt đức
hp-Thiên Quý-Thiên mã- Thiên Gii-Thiên hành, Thiên quan, Nguyt ân, Yếu an, Dch mã, Lc hp,
Tam hp, Kính Tâm, Mãn đức Tinh, Hot diu, Hi h, U vi Tinh, Thánh Tâm, Cát Khánh, TVương,
Tuế Hp, Đại Hng Sa, Ngc Đường, Minh Đức....
Nói chung là tt nhưng gp phi ngày xu như: Tht, Sát ch, Tam nương sát, Nguyt k,
Dương Công k, Ngày con nước thì phi kiêng mi vic không nên làm.
(còn tiếp)